Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tằm tơ

Academic
Friendly

"Tằm tơ" một cụm từ trong tiếng Việt, thường dùng để chỉ việc nuôi tằm để lấy . Tằm một loại sâu bướm, còn sản phẩm từ kén của tằm, được sử dụng để dệt vải (như lụa). Việc nuôi tằm không chỉ một nghề truyền thống còn một phần của văn hóa kinh tếnhiều vùng quê Việt Nam.

Định nghĩa:
  • Tằm: con sâu bướm, cụ thể sâu của loài bướm tằm (Bombyx mori), thường được nuôi để lấy kén.
  • : chỉ sợi được lấy từ kén của tằm, thường được dùng để dệt thành vải lụa.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Ông tôi nuôi tằm tơ để bán lụa."

    • đây, câu này nói về việc ông của người nói nuôi tằm để sản xuất , sau đó dệt thành lụa để bán.
  2. Cách sử dụng nâng cao: "Việc nuôi tằm tơ không chỉ mang lại thu nhập cho người nông dân còn góp phần gìn giữ văn hóa truyền thống."

    • Câu này mở rộng hơn về ý nghĩa kinh tế văn hóa của việc nuôi tằm.
Phân biệt các biến thể:
  • Nuôi tằm: Tập trung vào hành động nuôi.
  • Làm : Tập trung vào quá trình sản xuất từ kén.
Các từ gần giống:
  • Kén: sản phẩm tằm tạo ra, bên ngoài của tằm trước khi trở thành bướm.
  • Lụa: Vải được dệt từ , sản phẩm cuối cùng từ quá trình nuôi tằm.
Từ đồng nghĩa:
  • Dệt : Chỉ hành động biến thành vải.
  • Ngành : Thường nói đến ngành công nghiệp sản xuất lụa.
Các từ liên quan:
  • Ngành nông nghiệp: Nuôi tằm tơ một phần của ngành nông nghiệp.
  • Thủ công mỹ nghệ: Lụa từ cũng một sản phẩm của ngành thủ công mỹ nghệ.
Tóm tắt:

"Tằm tơ" không chỉ đơn thuần việc nuôi tằm còn một phần của văn hóa, kinh tế truyền thống của người Việt. Qua việc nuôi tằm, người ta có thể sản xuất ra từ đó dệt thành những sản phẩm lụa cao cấp.

  1. Việc nuôi tằm nói chung.

Comments and discussion on the word "tằm tơ"